Chi tiết về tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm TPHCM năm 2018
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy).
+ Thi tuyển đối với thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy và Văn bằng 2 chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.hcmuaf.edu.vn.
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT
Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (năm 2016 và năm 2017)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt |
Năm tuyển sinh (2016) |
Năm tuyển sinh (2017) |
||||||
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
|||||
Các ngành đào tạo tại cơ sở chính – Đại học chính quy |
||||||||
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
||||
- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
80 |
18,00 |
65 |
19,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
||||
- Ngành Quản trị kinh doanh |
180 |
19,50 |
210 |
21,50 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Kế toán |
130 |
19,50 |
120 |
21,50 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ sinh học |
130 |
21,50 |
150 |
23,75 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
- Ngành Khoa học môi trường |
80 |
20,00 |
80 |
18,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ thông tin |
240 |
19,50 |
210 |
21,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
20,00 |
120 |
21,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
50 |
20,50 |
70 |
21,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô |
50 |
21,00 |
100 |
22,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
60 |
19,50 |
60 |
18,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa |
150 |
20,50 |
150 |
22,50 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
50 |
20,00 |
60 |
21,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Kỹ thuật môi trường |
90 |
20,00 |
80 |
19,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm |
280 |
20,50 |
300 |
23,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ chế biến thủy sản |
80 |
19,75 |
75 |
21,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Sinh, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ chế biến lâm sản |
180 |
18,00 |
150 |
17,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Chăn nuôi |
180 |
20,00 |
145 |
20,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Nông học |
140 |
20,50 |
190 |
21,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
- Ngành Bảo vệ thực vật |
90 |
20,50 |
85 |
21,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
- Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
160 |
18,00 |
140 |
18,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Kinh doanh nông nghiệp |
60 |
19,00 |
60 |
19,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Phát triển nông thôn |
60 |
18,00 |
60 |
18,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Lâm nghiệp |
240 |
18,00 |
100 |
17,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
60 |
17,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Nuôi trồng thủy sản |
180 |
18,50 |
170 |
18,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Thú y |
160 |
22,00 |
220 |
23,75 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh |
160 |
24,00* |
150 |
22,75* |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 2:Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||||
(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
||||||||
- Ngành Kinh tế |
170 |
19,00 |
160 |
20,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
160 |
20,00 |
160 |
18,75 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Quản lý đất đai |
320 |
19,00 |
300 |
18,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Chương trình tiên tiến |
||||||||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm |
50 |
20,50 |
30 |
20,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Thú y |
50 |
22,00 |
50 |
23,75 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||||||
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
||||
- Ngành Quản trị kinh doanh |
60 |
19,50 |
20 |
18,00 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ sinh học |
30 |
21,50 |
15 |
20,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
20,00 |
20 |
18,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Kỹ thuật môi trường |
60 |
20,00 |
10 |
23,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm |
60 |
20,50 |
30 |
20,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Chương trình liên kết quốc tế |
||||||||
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
||||
- Ngành Kinh doanh |
20 |
18,50 |
10 |
20,75 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ sinh học |
20 |
18,00 |
10 |
17,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Khoa học và quản lý môi trường |
20 |
18,00 |
|
|
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ thông tin |
20 |
18,00 |
|
|
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
20 |
18,00 |
10 |
19,00 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
||||
- Ngành Thương mại |
20 |
18,00 |
10 |
20,75 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Tổng cơ sở chính |
4.5 |
|
4.225 |
|
||||
Đại học chính quy – Đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai |
||||||||
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
||||
- Ngành Kế toán |
50 |
16,00 |
30 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm |
30 |
16,00 |
30 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Nông học |
40 |
16,00 |
50 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
- Ngành Lâm nghiệp |
40 |
16,00 |
30 |
17,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Thú y |
120 |
16,00 |
60 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
||||
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
40 |
16,00 |
30 |
18,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Quản lý đất đai |
30 |
16,00 |
30 |
18,00 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
Tổng Phân hiệu Gia Lai |
350 |
|
260 |
|
||||
Đại học chính quy – Đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận |
||||||||
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
||||
- Ngành Quản trị kinh doanh |
50 |
15,00 |
40 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
||||
- Ngành Công nghệ thực phẩm |
50 |
15,00 |
30 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Nông học |
50 |
15,00 |
40 |
21,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
- Ngành Nuôi trồng thủy sản |
50 |
15,00 |
30 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Thú y |
50 |
15,00 |
50 |
15,50 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Chăn nuôi |
|
|
40 |
20,25 |
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||||||||
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
||||
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
15,00 |
|
|
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
- Ngành Quản lý đất đai |
50 |
15,00 |
|
|
||||
Tổ hợp 1:Toán, Lý, Hóa |
||||||||
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
||||||||
-Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
|
30 |
22,75 |
||||
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
||||||||
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||||
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
||||||||
Tổng Phân hiệu Ninh Thuận |
350 |
|
260 |
|
||||
Tổng chung của cả trường |
5.200 |
|
4.745 |
|
||||
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2018
STT |
Khối |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
NLS |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS |
4745 |
||
NLS |
|
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh) |
4.205 |
||
1 |
I |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
50 |
2 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
200 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
110 |
|
4 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
140 |
5 |
Bản đồ học |
7440212 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 |
|
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 |
|
7 |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
210 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
110 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
100 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
160 |
|
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
60 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 |
|
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
300 |
|
16 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
75 |
|
17 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
155 |
|
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
150 |
|
19 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
190 |
|
20 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
85 |
|
21 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
140 |
|
22 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
60 |
|
23 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
60 |
|
24 |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
120 |
|
25 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
60 |
|
26 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
170 |
|
27 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
160 |
|
28 |
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
140 |
29 |
Kinh tế |
7310101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
150 |
|
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
160 |
|
31 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
300 |
|
|
|
Chương trình tiên tiến |
|
||
1 |
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
2 |
Thú y |
7640101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
|
|
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
||
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 |
2 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
3 |
V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
4 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
30 |
|
|
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
60 |
||
1 |
III |
Kinh doanh |
7340120Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
2 |
Thương mại |
7340121Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
|
3 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
4 |
V |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
7620114Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15 |
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665 |
270 |
||||
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||
1 |
III |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
30 |
2 |
V
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
3 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
|
4 |
V |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
5 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 |
|
6 |
VII |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 |
7 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
40 |
Ban tư vấn tuyển sinh
Số lần xem trang: 3589
Điều chỉnh lần cuối: 29-03-2018