Chỉ tiêu tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy dài hạn tập trung năm 2010 dự kiến là 4800, gồm 4300 Đại học, 500 Cao đẳng, trong đó Phân hiệu Nông Lâm ở Gia Lai là 360;
Trường tổ chức tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định về tuyển sinh của trường.Được phép của Bộ GD & ĐT và căn cứ chỉ tiêu được giao, Trường tổ chức tuyển chọn sinh viên cho các chương trình đào tạo tiên tiến: Khoa học và Công nghệ thực phẩm với Đại học California Davis (UC Davis-Hoa Kỳ) và Thú y với Đại học Queenland (Úc).
Trong năm học 2010-2011,ngoài đào tạo bậc sau đại học, trường được phép tuyển sinh đào tạo 52 ngành và chuyên ngành bậc đại học, 5 ngành bậc cao đẳng. Hầu hết thời gian đào tạo bậc đại học của trường là 4 năm, trừ ngành thú y là 5 năm; bậc cao đẳng là 3 năm; hệ trung cấp chuyên nghiệp là 2 năm (xét tuyển).Theo “NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010”, Trường sẽ thi tuyển hai đợt:
Đợt 1, thi khối A: vào ngày 04 & 05/7/2010
Đợt 2, thi khối B, D1: vào các ngày 09 & 10/7/2010
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy dài hạn tập trung năm 2010 dự kiến là 4800, gồm 4300 Đại học, 500 Cao đẳng, trong đó Phân hiệu Nông Lâm ở Gia Lai là 360;
Số
TT
|
-Hệ đào tạo.
-Ngành học.
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
NLS
|
NLS
|
|
4.800
|
|
|
* Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1
|
100
|
A
|
60
|
|
2
|
101
|
A
|
60
|
|
|
- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
3
|
102
|
A
|
60
|
|
4
|
103
|
A
|
60
|
|
5
|
112
|
A
|
60
|
|
6
|
104
|
A
|
100
|
|
7
|
105
|
A
|
60
|
|
8
|
106
|
A
|
60
|
|
9
|
108
|
A
|
60
|
|
10
|
109
|
A
|
60
|
|
11
|
107
|
A,B
|
80
|
|
|
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
12
|
300
|
A,B
|
60
|
|
13
|
321
|
A,B
|
60
|
|
|
- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
14
|
301
|
A,B
|
120
|
|
15
|
302
|
A,B
|
80
|
|
16
|
303
|
A,B
|
100
|
|
17
|
304
|
A,B
|
80
|
|
|
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:
|
|
|
|
18
|
305
|
A,B
|
60
|
|
19
|
306
|
A,B
|
60
|
|
20
|
307
|
A,B
|
60
|
|
21
|
323
|
A,B
|
60
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :
|
|
|
|
22
|
308
|
A,B
|
80
|
|
23
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
A,B
|
80
|
24
|
324
|
A,B
|
60
|
|
|
- Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
25
|
310
|
A,B
|
80
|
|
26
|
311
|
A,B
|
80
|
|
27
|
318
|
A,B
|
80
|
|
|
- Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
28
|
312
|
A,B
|
100
|
|
29
|
325
|
A,B
|
60
|
|
30
|
313
|
A,B
|
80
|
|
|
- Quản lý Môi truờng gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
31
|
314
|
A,B
|
80
|
|
32
|
319
|
A,B
|
80
|
|
33
|
315
|
A,B
|
80
|
|
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
34
|
316
|
A,B
|
60
|
|
35
|
320
|
A,B
|
60
|
|
|
- Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành
|
|
|
|
36
|
317
|
A,B
|
80
|
|
37
|
322
|
A,B
|
80
|
|
|
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
38
|
400
|
A,D1
|
80
|
|
39
|
401
|
A,D1
|
60
|
|
40
|
402
|
A,D1
|
60
|
|
|
- Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
41
|
403
|
A,D1
|
100
|
|
42
|
404
|
A,D1
|
100
|
|
43
|
+ Quản trị Tài chính
|
410
|
A,D1
|
100
|
44
|
409
|
A,D1
|
60
|
|
45
|
405
|
A,D1
|
120
|
|
|
- Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:
|
|
|
|
46
|
406
|
A, D1
|
120
|
|
47
|
407
|
A,D1
|
120
|
|
48
|
408
|
A,D1
|
60
|
|
|
- Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
49
|
110
|
A,D1
|
60
|
|
50
|
111
|
A,D1
|
60
|
|
51
|
701
|
D1
|
100
|
|
52
|
703
|
D1,D3
|
60
|
|
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1
|
- Tin học
|
C65
|
A,D1
|
120
|
2
|
- Quản lý đất đai
|
C66
|
A,D1
|
120
|
3
|
- Cơ khí nông lâm
|
C67
|
A
|
60
|
4
|
- Kế toán
|
C68
|
A,D1
|
120
|
5
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
B
|
80
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI
(ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)
|
|||
1
|
- Nông học
|
118
|
A,B
|
50
|
2
|
- Lâm nghiệp
|
120
|
A,B
|
50
|
3
|
- Kế toán
|
121
|
A,D1
|
60
|
4
|
- Quản lý đất đai
|
122
|
A,D1
|
50
|
5
|
- Quản lý Môi trường
|
123
|
A,B
|
50
|
6
|
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
A,B
|
50
|
7
|
- Thú y
|
125
|
A,B
|
50
|
Số lần xem trang: 3582
Điều chỉnh lần cuối: