- Hội đồng tuyển sinh ĐH Nông Lâm TP.HCM vừa đưa ra chỉ tiêu dự kiến năm 2009. Theo đó, năm nay trường dự kiến tuyển 4.620 chi tiêu hệ chính quy.
Năm 2009, trường không tuyển sinh hai ngành mà các năm trước đã tuyển là Phát triển nông thôn và khuyến nông (mã ngành 402) và Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp - mã ngành 409).
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến của trường:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến |
Cơ khí chế biến Bảo quản NSTP | 100 | A | 60 |
Cơ khí Nông lâm | 101 | A | 60 |
Chế biến Lâm sản | 102 | A | 60 |
Công nghệ Giấy - Bột giấy | 103 | A | 60 |
Công nghệ thông tin | 104 | A | 120 |
Công nghệ Nhiệt lạnh | 105 | A | 60 |
Điều khiển tự động | 106 | A | 60 |
Cơ điện tử | 108 | A | 60 |
Công nghệ - Kỹ thuật ôto | 109 | A | 60 |
Công nghệ hoá học | 107 | A,B | 80 |
Chăn nuôi | 300 | A, B | 60 |
Thú y | 301 | A, B | 120 |
Dược Thú y | 302 | A, B | 100 |
Nông học | 303 | A, B | 100 |
Bảo vệ thực vật | 304 | A, B | 100 |
Lâm nghiệp | 305 | A, B | 60 |
Nông lâm kết hợp | 306 | A, B | 60 |
Quản lý tài nguyên rừng | 307 | A,B | 60 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | A, B | 80 |
Ngư y | 309 | A,B | 80 |
Bảo quản và chế biến NSTP | 310 | A,B | 100 |
BQCB &NSTP và dinh dưỡng người | 311 | A,B | 100 |
Công nghệ sinh học | 312 | A,B | 100 |
Kỹ thuật môi trường | 313 | A,B | 100 |
Quản lý môi trường | 314 | A,B | 100 |
Chế biến thuỷ sản | 315 | A,B | 100 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | A,B | 60 |
Cảnh quan và KT hoa viên | 317 | A,B | 80 |
QCBNS và vi sinh thực phẩm | 318 | A,B | 100 |
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | 319 | A,B | 100 |
SP Kỹ thuật công - nông nghiệp | 320 | A,B | 60 |
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | A,B | 60 |
Thiết kế cảnh quan | 322 | A,B | 80 |
Kinh tế nông lâm | 400 | A,D1 | 100 |
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | A,D1 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 403 | A,D1 | 120 |
Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | A,D1 | 120 |
Kế toán | 405 | A,D1 | 120 |
Quản lý đất đai | 406 | A,D1 | 120 |
Quản lý thị trường bất động sản | 407 | A,D1 | 120 |
Công nghệ địa chính | 408 | A,D1 | 60 |
Hệ thống thông tin địa lý | 110 | A,D1 | 60 |
Tài chính | 410 | A,D1 | 120 |
Anh văn | 701 | D1 | 120 |
Tiếng Pháp - Anh | 703 | D1,D3 | 60 |
Hệ Cao đẳng:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến |
Tin học | C65 | A,D1 | 80 |
Quản lý đất đai | C66 | A,D1 | 80 |
Cơ khí nông lâm | C67 | A | 80 |
Kế toán | C68 | A,D1 | 80 |
Nuôi trồng thuỷ sản | C69 | B | 80 |
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu dự kiến |
Nông học | 118 | A,B | 60 |
Kế toán | 121 | A,D1 | 80 |
Quản lý đất đai | 122 | A,D1 | 80 |
Quản lý môi trường | 123 | A,B | 80 |
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | A,B | 60 |
- Đoan Trúc
Số lần xem trang: 2126
Điều chỉnh lần cuối: