Các sinh viên có tên sau có mặt tại nhà Phượng Vỹ lúc 8g30 ngày 12/10/2010 (thứ Ba) để tiếp tục tham dự vòng Xét tuyển cuối cùng tại công ty Trường Thành.

xem danh sách đính kèm data/danh sach toi Truong Thanh.xls

TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH      
KHỐI  HC-NS      
             
DANH SÁCH SINH VIÊN TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM 
HỌC BỔNG TRƯỜNG THÀNH
TT Họ và Tên Năm sinh Ngành Khóa học ĐTB Ghi chú
(năm học)
1 Bùi Thị Ngọc Uyên 1989 Bảo quản chế biến NSTP 2007-2011 7.79 4
2 Lê Thị Minh Nguyệt 1989 Bảo quản chế biến NSTP và DD Người 2007-2011 8.33 4
3 Nguyễn Thị Thúy Liễu 1989 Bảo quản chế biến NSTP và vi sinh TP 2007-2011 8.27 4
4 Trương Thị Lý Tâm 1989 Chế Biến Lâm Sản 2007-2011 8.03 4
5 Trương Thị Sen 1990 Chế Biến Lâm Sản 2008-2012 7.62 3
6 Hứa Thị Mỹ Tiên 1990 Chế biến Thủy Sản 2008-2012 8.26 3
7 Đỗ Duy Khanh 1990 Chế biến Thủy Sản 2008-2012 8.21 3
8 Võ Văn Nhân 1989 Chế biến Thủy Sản 2007-2011 7.97 4
9 Nguyễn Thị Kim Sương 1990 CNSX giấy và bột giấy 2008-2013 8.01 3
10 Phan Thị Thanh Tuyền 1988 CNSX giấy và bột giấy 2006-2011 8.00 5
11 Trần Xuân Lộc 1989 CNSX giấy và bột giấy 2007-2012 7.97 4
12 Trần Văn Tốt 1988 Cơ điện tử 2007-2011 7.69 4
13 Nguyễn Ngọc Hạnh 1990 Cơ điện tử 2008-2012 7.56 3
14 Huỳnh Thanh Thượng 1990 Cơ điện tử 2008-2012 7.55 3
15 Nguyễn Văn Quý 1990 Cơ điện tử 2008-2012 6.99 3
16 Trần Văn Thái 1989 Cơ khí Nông Lâm 2007-2011 7.19 4
17 Phạm Thị Mỹ Phương 1990 Cơ khí Nông Lâm 2008-2012 7.00 3
18 Dương Phú Sĩ 1989 Công nghệ sinh học 2007-2011 8.04 4
19 Nguyễn Thị Loan 1988 Kỹ thuật môi trường 2007-2011 8.32 4
20 Nguyễn Thị Kiều Nương 1990 Ngư Y 2008-2012 7.95 3
21 Nguyễn Minh Tân 1990 Nông lâm kết hợp 2008-2012 7.65 3
22 Vũ Hồng Tuyên 1990 Nông lâm kết hợp 2008-2012 7.49 3
23 Huỳnh Duy Thảo 1989 Nuôi trồng Thủy sản 2007-2011 8.07 4
24 Võ Hồng Nguyên 1989 Nuôi trồng Thủy sản 2008-2012 7.72 3
25 Nguyễn Phan Nhã Khuê 1988 Sư phạm Kỹ thuật  NN 2007-2011 8.48 4
26 Nguyễn Thị Thúy An 1988 Sư phạm Kỹ thuật NCN 2007-2011 8.79 4
27 Nguyễn Trần Kim Kiều 1988 Sư phạm Kỹ thuật NCN 2007-2011 8.61 4
28 Diệp Thị Như Phụng 1989 Sư phạm Kỹ thuật NCN 2007-2011 8.25 4
29 Châu Thị Lệ Quân 1989 Sư phạm Kỷ thuật NCN 2007-2011 7.96 4
30 Nguyễn Thị Giàu 1989 Sư phạm Kỹ thuật NN 2007-2011 8.52  
31 Trần Thị Ngân 1988 Sư phạm Kỹ thuật NN 2007-2011 8.05 4
32 Phạm Thị Cần 1989 Sư phạm Kỹ thuật NN  2007-2011 7.48 4
33 Đỗ Văn Trí 1989 Công nghệ hóa học 2008-2012 7.87 3
34 Lê Lợi 1988 Công nghệ KT Ô tô 2008-2012 7.74 3
35 Bùi Thị Kiều 1990 Chăn nuôi thú y 2008-2013 7.98 3
             
             

Số lần xem trang: 2168
Điều chỉnh lần cuối:

Học bổng

Quy trình xét học bổng do các tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ (02-04-2024)

Quy trình xét, cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2 năm học 2022 – 2023 (25-03-2024)

Quy trình xét cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1 năm học 2022 - 2023 (25-03-2024)

Quyết định cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ 2 năm học 2021-2022 cơ sở tại TP Hồ Chí Minh (04-01-2024)

Quy định tiếp nhận, quản lý, xét, cấp học bổng đồng hành (04-01-2024)

Danh sách sinh viên được nhận học bổng do doanh nghiệp, cá nhân tài trợ năm học 2023 - 2024 (03-01-2024)

KẾT QUẢ DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG ƯỚC MƠ CHO EM NĂM HỌC 2023 - 2024 (22-11-2023)

Thông báo xét học bổng do doanh nghiệp, cá nhân tài trợ năm học 2023 - 2024 (30-10-2023)

DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG DO CÔNG TY TNHH SYNGENTA VIỆT NAM TÀI TRỢ NĂM HỌC 2022-2023 (13-09-2023)

Quy Trình Xét Học Bổng Khuyến Khích Học Kỳ 1 Năm Học 2021 - 2022 (07-09-2023)

Xem thêm ...
Phòng Công Tác Sinh Viên - Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh

ĐC : Khu Phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 028 3897 4560 Fax:(84 28) 3896 0713
Email: pctsv@hcmuaf.edu.vn - Website: www.nls.hcmuaf.edu.vn